MAZDA CX-8
SUV
Tự động
Xăng
7 chỗ
2020
Xe mới
Trong nước
TP.Hồ Chí Minh
️
Kích thước 4.701x1.839x1.674mm, chiều dài cơ sở 2.790mm
- Động cơ 2.0 Tăng áp và phun nhiên liệu kép, công suất cực đại 180Hp
- Dẫn động 4 bánh toàn thời gian (4 motion)
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESC, Cruise Control, hỗ trợ hành ngang dốc HAS, hỗ trợ xuống dốc HDC,…
- Camera 360, camera lùi, rửa camera lùi,…
𝗛𝗼𝘁𝗹𝗶𝗻𝗲: 𝟬𝟳𝟳 𝟯𝟬𝟴 𝟭𝟭𝟲𝟲
𝗔𝗱𝗱: 𝟱𝟭 𝗟𝗲̂ 𝗛𝗼̂̀𝗻𝗴 𝗣𝗵𝗼𝗻𝗴, 𝗣𝗵𝘂̛𝗼̛́𝗰 𝗛𝗼𝗮̀, 𝗡𝗵𝗮 𝗧𝗿𝗮𝗻𝗴, 𝗞𝗵𝗮́𝗻𝗵 𝗛𝗼𝗮̀
Ưu đãi
Nhìn tổng thể từ phía trước, ấn tượng đầu tiên là cản trước mở rộng sang hai bên làm nổi bật dáng vẻ khỏe khoắn, thể thao và chắc chắn của một chiếc xe SUV thực thụ. Thiết kế cản trước hơi hướng ra phía trước, với các đường dập nổi góc cạnh. Thanh nẹp mạ crom ở lưới tản nhiệt trên thiết kế liền mạch với nẹp crom phía trên đèn trước, kéo dài về phía sau trong khi cụm đèn pha thiết kế sâu vào phần hông xe gia tăng cảm giác về chiều rộng của xe. ,
Nhìn tổng thể từ phía trước, ấn tượng đầu tiên là cản trước mở rộng sang hai bên làm nổi bật dáng vẻ khỏe khoắn, thể thao và chắc chắn của một chiếc xe SUV thực thụ. Thiết kế cản trước hơi hướng ra phía trước, với các đường dập nổi góc cạnh. Thanh nẹp mạ crom ở lưới tản nhiệt trên thiết kế liền mạch với nẹp crom phía trên đèn trước, kéo dài về phía sau trong khi cụm đèn pha thiết kế sâu vào phần hông xe gia tăng cảm giác về chiều rộng của xe. ,
Nhìn tổng thể từ phía trước, ấn tượng đầu tiên là cản trước mở rộng sang hai bên làm nổi bật dáng vẻ khỏe khoắn, thể thao và chắc chắn của một chiếc xe SUV thực thụ. Thiết kế cản trước hơi hướng ra phía trước, với các đường dập nổi góc cạnh. Thanh nẹp mạ crom ở lưới tản nhiệt trên thiết kế liền mạch với nẹp crom phía trên đèn trước, kéo dài về phía sau trong khi cụm đèn pha thiết kế sâu vào phần hông xe gia tăng cảm giác về chiều rộng của xe. ,
Nhìn tổng thể từ phía trước, ấn tượng đầu tiên là cản trước mở rộng sang hai bên làm nổi bật dáng vẻ khỏe khoắn, thể thao và chắc chắn của một chiếc xe SUV thực thụ. Thiết kế cản trước hơi hướng ra phía trước, với các đường dập nổi góc cạnh. Thanh nẹp mạ crom ở lưới tản nhiệt trên thiết kế liền mạch với nẹp crom phía trên đèn trước, kéo dài về phía sau trong khi cụm đèn pha thiết kế sâu vào phần hông xe gia tăng cảm giác về chiều rộng của xe. ,
Nhìn tổng thể từ phía trước, ấn tượng đầu tiên là cản trước mở rộng sang hai bên làm nổi bật dáng vẻ khỏe khoắn, thể thao và chắc chắn của một chiếc xe SUV thực thụ. Thiết kế cản trước hơi hướng ra phía trước, với các đường dập nổi góc cạnh. Thanh nẹp mạ crom ở lưới tản nhiệt trên thiết kế liền mạch với nẹp crom phía trên đèn trước, kéo dài về phía sau trong khi cụm đèn pha thiết kế sâu vào phần hông xe gia tăng cảm giác về chiều rộng của xe. ,
Nhìn tổng thể từ phía trước, ấn tượng đầu tiên là cản trước mở rộng sang hai bên làm nổi bật dáng vẻ khỏe khoắn, thể thao và chắc chắn của một chiếc xe SUV thực thụ. Thiết kế cản trước hơi hướng ra phía trước, với các đường dập nổi góc cạnh. Thanh nẹp mạ crom ở lưới tản nhiệt trên thiết kế liền mạch với nẹp crom phía trên đèn trước, kéo dài về phía sau trong khi cụm đèn pha thiết kế sâu vào phần hông xe gia tăng cảm giác về chiều rộng của xe. ,
Thông tin xe
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4885x 1840 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,7 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1520 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 |
Loại động cơ | 6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Công suất tối đa | 123/6500 |
Mô men xoắn cực đại | 199/4600 |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước, dẫn động bánh trước |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ thống treo trước | McPherson Struts |
Hệ thống treo sau | Double Wishbone |
Kích thước lốp xe | 215/55R17 |
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Trong đô thị | 10.23 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Ngoài đô thị | 6.5 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km)- Kết hợp | 7.88 |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không |
Hệ thống báo động | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Chốt cửa an toàn | Có |
Khoá động cơ | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Trước) | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Sau) | Có |
Túi khí cho người lái | Có |
Túi khí trước | Có |
Túi khí sau | Không |
Đèn sương mù | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện | Có |
Chức năng sấy kính sau | Không |
Màn hình LCD | Có |
Kết nối Bluetooth | Không |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có |
Thiết bị định vị | Có |
Hệ thống điều hòa tự động | Có |
Cửa sổ trời | Không |
So sánh MAZDA CX8 với
Tiện ích dành cho bạn
So sánh xe
So sánh để tìm ra mẫu xe phù hợp với nhu cầu
Dự toán giá lăn bánh
Ước lượng các chi phí cần thiết khi mua xe
Đăng ký lái thử
Lái thử mẫu xe yêu thích trước khi quyết định mua